Bảng 1 dưới đây cho thấy các thư mục và tên file của dữ liệu dự báo toàn cầu liên quan. File được đặt tên dựa trên Hướng dẫn về Hệ thống Viễn thông Toàn cầu GTS (WMO-No. 386) và có định dạng GRIB2. Thời gian bắt đầu cho dự báo 132-giờ tất định là 00, 06, 12 và 18 UTC. Dự báo 264-giờ tất định chỉ khả dụng ở 12 UTC và thời gian bắt đầu cho các dự báo tổ hợp là 00 và 12 UTC.
Bảng 1: Tên file và thư mục của dữ liệu dự báo toàn cầu tổ hợp và tất định tại trang web https://www.wis-jma.go.jp/d/o/RJTD/GRIB/
Độ phân giải | Thời gian dự báo | Tên thư mục | Tên file |
Tất định (1.25 độ) | 0–132 giờ (bước 6 giờ) | Global_Spectral_Model/Latitude_Longitude/1.25_1.25/90.0_-90.0_0.0_358.75/ Upper_air_layers/[yyyymmdd]/[hh0000]/ | W_jp-JMA-tokyo,MODEL,JMA+gsm+gpv,C_RJTD_[yyyymmddhh0000]_GSM_GPV_Rgl_Gll1p25deg_L-all_FD0000-0512_grib2.bin |
144–264 giờ (bước 12 giờ) |
| W_jp-JMA-tokyo,MODEL,JMA+gsm+gpv,C_RJTD_[yyyymmddhh0000]_GSM_GPV_Rgl_Gll1p25deg_L-all_FD0600-1100_grib2.bin | |
Tổ hợp (1.25 độ) | 0–264 giờ (bước 12 giờ) | One-week_Ensemble_Prediction_System/Latitude_Longitude/1.25_1.25/90.0_-90.0_0.0_358.75/ Upper_air_layers/[yyyymmdd]/[hh0000]/ | W_jp-JMA-tokyo,MODEL,JMA+epsg+gpv,C_RJTD_[yyyymmddhh0000]_EPSG_GPV_Rgl_Gll1p25deg_L-all_FD0000-1100_Eem_grib2.bin |
Các thông số dự báo tất định 132 và 264 giờ được cung cấp trong bảng 2. Bảng 3 cung cấp các thông số cho dự báo tổ hợp toàn cầu (chi tiết các giá trị trung bình, khoảng biến thiên, xác suất của tổ hợp được cung cấp tại phụ lục 2.2.5 của Hướng dẫn GDPFS (WMO-No.485).
Bảng 2: Các thông số dữ liệu dự báo tất định toàn cầu
Thông số | Mực (hPa) |
Độ cao địa thế | 1000, 925, 850, 700, 600, 500, 400, 300, 250, 200, 150, 100, 70, 50, 30, 20, 10 |
Nhiệt độ | |
Tốc độ gió u và v | |
Độ ẩm tương đối | 1000, 925, 850, 700, 600, 500, 400, 300 |
Vận tốc áp suất dọc | 1000, 925, 850, 700, 600, 500, 400, 300 |
Độ xoáy | 925, 700, 500, 250 |
Độ phân kỳ | 925, 700, 250 |
Thế vị vận tốc và hàm dòng | 850, 200 |
Áp suất trung bình mực biển, nhiệt độ 2m, độ ẩm tương đối, gió u và v 10 m, và tổng lượng giáng thủy. | Surface |
Bảng 3: Các thông số dữ liệu dự báo tổ hợp toàn cầu
Thông số | Ngưỡng | |
Lượng giáng thủy | Xác suất | 1, 5, 10, 25, 50, 100 mm/24 giờ |
Gió duy trì và gió giật 10m | 10, 15, 25 m/s | |
Nhiệt độ bất thường ở 850 hPa | ±1, ±1.5, ±2 độ lệch chuẩn so với khí hậu tái phân tích | |
Độ cao địa thế tại 1000 và 500 hPa | Khoảng biển thiên và trung bình của tổ hợp (độ lệch chuẩn) | N / A |
Áp suất mực biển trung bình | ||
Tốc độ gió tại 850 và 250 hPa | ||
Tốc độ gió u tại 850 và 250 hPa | ||
Tốc độ gió v tại 850 và 250 hPa | ||
Nhiệt độ tại 850 hPa |
Nguồn Thông báo tại cổng thông tin WIS (Cơ quan khí tượng Nhật Bản) https://www.wis-jma.go.jp/cms/news/news-detail.php?id=92.
Biên dịch tin bài : Nguyễn Việt Huy - Đầu mối Hệ thống thông tin WIS
Vụ KHQT (Tổng hợp)